期 term
"其 (that) and 月 (moon)
Trăng (月) rằm kỳ hạn (期) đến, bát cơm luôn đầy, hi vọng (其) mãi bền, không bao giờ thay đổi"
by lkhalliera
Popping since 1 year ago
Showing 133 – 144 of 181 stories — next page
"其 (that) and 月 (moon)
Trăng (月) rằm kỳ hạn (期) đến, bát cơm luôn đầy, hi vọng (其) mãi bền, không bao giờ thay đổi"
by lkhalliera
"日 (sun) and 生 (birth)
Dưới mặt trời 日, ngôi sao 星 ra đời 生 trong tiệc sinh nhật."
by lkhalliera
"日 (sun) and 乍 (abruptly)
Ngày 昨 qua, mặt trời 日 lặn đột nhiên 乍 tôi dùng lược chải đầu"
by lkhalliera
"亠 (lid), 口 (opening), và 小 (small)
Thủ đô (京) là tòa thành nhỏ với tháp cao (亠) và tường thành (口) bao quanh"
by lkhalliera
"亠 (lid) and 八 (eight)
Nhà thơ nghèo thành danh thơ 6 chữ (六) trên nắp (亠) thành 8 cuốn "
by lkhalliera
"钅 (gold) and 戋 (little)
2 xâu tiền (钱), mỗi xâu 3 đồng, 2 xâu tiền nhỏ (戋) bằng vàng (钅)"
by lkhalliera
耳 (ear) and 又 (again)
Trong chiến tranh, rút quân, bắt (取) tù binh, cắt tai (耳), đếm lại (又)
by lkhalliera
"彳 (step) and 亍 (small steps)
Trên con đường 4 ngã, bước to (彳) hay bước nhỏ (亍), mọi hướng đều OK (行)."
by lkhalliera
" 钅 (gold) and 艮 (limit)
Bạc (银) như vàng (钅) tiền tài không giới hạn, mắt (目) trừng cảnh giác không bị chém"
by lkhalliera